Từ vựng tiếng Hàn về trường học có vai trò vô cùng quan trọng vì nó sẽ phục vụ về vấn đề giao tiếp trong quá trình du học. Và chủ đề trường học là một trong những chủ đề được nhiều người rất quan tâm vì tính cần thiết của nó. Hãy cùng tìm hiểu 25+ từ vựng tiếng Hàn về trường học cần biết khi đi du học phía dưới nhé!
Hãy cùng Du học MAP tìm hiểu 25+ từ vựng tiếng Hàn về trường học cần biết khi đi du học của nó nhé! Mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901.

25+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trường Học Cần Biết Khi Du Học
Tổng hợp 25+ từ vựng tiếng Hàn về trường học
Các kiểu trường học trong tiếng Hàn
Từ vựng | Nghĩa |
대학교 | Trường đại học |
학교 | Trường học |
전문대학 | Trường Cao đẳng |
대학원 | Cao học |
법대 | Đại học Luật |
외대 | Đại học Ngoại ngữ |
의대 | Đại học Y |
사범대학 | Đại học Sư phạm |
국립대학 | Đại học Quốc gia |
여대 | Đại học dành cho nữ sinh |
사립대학 | Đại học dân lập |
공립학교 | Trường công lập |
개방대학 | Đại học mở |
학원 | Học viện |
주간학교 | Trường ngoại trú |
기숙학교 | Trường nội trú |
초등학교 | Trường cấp 1 |
중학교 | Trường cấp 2 |
고등학교 | Trường cấp 3 |
탁아소 | Nhà trẻ |
유치원 | Mẫu giáo |
Các địa điểm trong trường học
Từ vựng | Nghĩa |
도서관 | Thư viện |
사무실 | Văn phòng |
기숙사 | Ký túc xá |
운동장 | Sân vận động |
강당 | Giảng đường |
치료소 | Trạm xá/phòng y tế |
테니스 코트 | Sân tennis |
학생 상담소 | Phòng tư vấn sinh viên |
학과 사무실 | Văn phòng khoa |
학생 회관 | Hội trường sinh viên |
학생 식당 | Canteen |
연구실/실험실 | Phòng thí nghiệm |
야외 음악당 | Sân khấu ngoài trời |
농구 코트 | Sân bóng rổ |
무용실 | Phòng múa |
동아리 방 | Phòng CLB |
미술실 | Phòng mỹ thuật |
셔틀버스 승차장 | Trạm xe đưa đón của trường |
서점 | Hiệu sách |
수영장 | Hồ bơi |
세미나실 | Phòng hội thảo |
Các chức danh trong trường học
Từ vựng | Nghĩa |
학생 | Học sinh |
선생님 | Giáo viên |
교수님 | Giáo sư |
대학생 | Sinh viên |
교장 | Hiệu trưởng |
이학년 대학생 | Sinh viên năm nhất |
일학년 대학생 | Sinh viên năm hai |
삼학년 대학생 | Sinh viên năm ba |
사학년 대학생 | Sinh viên năm tư |
선배 | Tiền bối |
후배 | Hậu bối |
동창 | Bạn học |
반장 | Lớp trưởng |
조장 | Tổ trưởng |
Về các môn học
Từ vựng | Nghĩa |
부문/학과 | Khoa |
과목 | Môn học |
화학 | Môn hóa |
수학 | Môn toán |
영어 | Tiếng anh |
국어 | Ngữ văn |
물라학 | Vật lý |
문화 | Hóa học |
지라학 | Địa lý |
역사 | Lịch sử |
과학 | Khoa học |
사범 | Sư phạm |
심리학 | Tâm lý |
건축 | Kiến trúc |
약학 | Dược |
언어 | Ngoại ngữ |
농업 | Nông nghiệp |
공업 | Công nghiệp |
미술 | Mỹ thuật |
기술 | Kỹ thuật |
문학 | Văn học |
Về dụng cụ học tập
Từ vựng | Nghĩa |
교복 | Đồng phục |
공책 | Vở |
그림책 | Sách tranh |
교실 | Phòng học |
색연필 | Bút màu |
볼펜 | Bút bi |
음악 | Âm nhạc |
연필 | Bút chì |
책 | Sách |
자 | Thước kẻ |
책상 | Bàn học |
책가방 | Cặp sách |
칠판 | Bảng đen |
초크 | Phấn |
펜 | Bút mực |
컴퓨터 | Máy vi tính |
문방구 | Văn phòng phẩm |
필통 | Hộp bút |
Về ngành học
Từ vựng | Nghĩa |
무역학 | Thương mại |
경영학 | Quản trị kinh doanh |
사회복지학 | Phúc lợi xã hội |
법학 | Luật |
신문방송학 | Báo chí truyền thông |
정치외교학 | Chính trị ngoại giao |
해양공학 | Kỹ thuật hàng hải |
건축학 | Kiến trúc |
전자공학 | Kỹ thuật điện tử |
자동차공학 | Kỹ thuật ô tô |
토목공학 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng |
컴퓨터공학 | Kỹ thuật máy tính |
영문학 | Văn học Anh |
국문학 | Văn học Hàn Quốc |
역사고고학 | Lịch sử khảo cổ học |
미술사학 | Lịch sử nghệ thuật |
철학 | Triết học |
심리학 | Tâm lý học |
패션디자인 | Thiết kế thời trang |
산업디자인 | Thiết kế công nghiệp |
음악학 | Âm nhạc |
무용 | Múa |
영상 | Phim ảnh |
연극/영화 | Kịch nói/điện ảnh |
화학 | Hóa học |
생명과학 | Khoa học sinh học |
수학 | Toán học |
식품영양학 | Thực phẩm dinh dưỡng |
환경학 | Môi trường |
통계학 | Thống kê |
약학 | Dược |
의학 | Y |
언어교육 | Giáo dục ngôn ngữ |
치의학 | Nha khoa |
인문교육 | Giáo dục nhân văn |
Các từ về trường học trong tiếng Hàn theo chủ đề khác
Ngoài những từ vựng tiếng Hàn về trường học ở phía trên, bạn có thể tìm hiểu thêm một số từ vựng ở các chủ đề khác như:
- 점수: điểm
- 성적표: bảng điểm
- 졸업하다: tốt nghiệp
- 시험: bài thi
- 여름방학: nghỉ hè
- 졸업증: bằng tốt nghiệp
- 학기: học kỳ
- 결울방학: nghỉ đông
- 불합격: thi trượt
- 함격: thi đỗ
- 유학하다: du học
- 떨어지다: trượt
- 배우다: học
- 공부하다: học hành
- 공부를 못 하다: học kém
- 공부를 잘 하다: học giỏi
- 강의하다: giảng bài
- 학력: học lực
- 전공하다: chuyên môn
- 수업시간: giờ học
- 기숙사비: tiền ký túc xá
- 학비: học phí
- 졸업증명서: bằng tốt nghiệp
- 장학금: học bổng
- 석사: thạc sĩ
- 박사: tiến sĩ
- 등록금: tiền làm thủ tục nhập học
- 학사: cử nhân
- 무료: miễn phí
- 학기초: đầu học kì
- 새롭다: mới
- 학기말: cuối học kì
Một số đoạn hội thoại về chủ đề trường học
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề trường học
- 잘 들으세요: Chú ý lắng nghe nhé.
- 책 펴세요: Mở sách ra.
- 읽어 보세요: Làm ơn đọc giúp.
- 따라 하세요: Đọc theo cô/ tôi/ mình nhé.
- 써 보세요: Làm ơn viết nó ra.
- 대답해 보세요: Trả lời câu hỏi.
- 네, 알겠어요: Vâng, em hiểu/ tôi hiểu.
- 알겠어요?: Các em/ Bạn có hiểu không?
- 질문 있어요?: Bạn có câu hỏi nào nữa không?

Từ vựng tiếng Hàn về trường học cần thiết cho du học sinh
Đoạn văn giới thiệu trường học bằng tiếng Hàn Quốc
- 안녕하세요? (annyeonghaseyo?) xin chào.
- 제가 지금부터 우리학교를 소게하겠습니다. (jega jigeumbuteo ulihaggyoleul sogehagessseubnida.) Bây giờ, tôi sẽ giới thiệu về trường của chúng tôi.
- 우리학교는 호치민에 위치하고 있습니다. (ulihaggyoneun hochimin-e wichihago issseubnida.) Trường chúng tôi đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- 대학교명은 Van Hien입니다. 1997년에 개교하여 22년의 전통을 자랑하고 있으며 꿈과 힘으로 삶을 가꾸어 가는 학교입니다. (daehaggyomyeong-eun Van Hien-ibnida. 1997nyeon-e gaegyohayeo 22nyeon-ui jeontong-eul jalanghago iss-eumyeo kkumgwa him-eulo salm-eul gakkueo ganeun haggyoibnida.) Tên trường của tôi là Trường Đại học Văn Hiến. Trường được thành lập vào năm 1997 và đã trải qua 22 năm phát triển. Đây là ngôi trường công hiến cho đời thông qua sức mạnh và ước mơ của mình.
>> Tìm hiểu thêm: Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia Đình: Bỏ Túi 25+ Từ Vựng Cơ Bản
Bài viết đã cung cấp những thông tin 25+ từ vựng tiếng Hàn về trường học cần biết khi đi du học cùng với một số đoạn hội thoại để các bạn có thể vận dụng vào trong quá trình giao tiếp của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Minh Hồng
Du Học MAP